HƯỚNG DẪN
SỬ DỤNG SỔ VAY VỐN
1. Mỗi lần giao dịch với Ngân hàng, người vay mang Sổ đến Điểm giao dịch Ngân hàng tại xã hoặc trụ sở Ngân hàng nơi quản lý dư nợ.
2. Mỗi lần giao dịch, người vay và Ngân hàng đối chiếu số liệu khớp đúng giữa Sổ vay vốn của người vay và Sổ lưu tại Ngân hàng.
3. Người vay phải lưu giữ, bảo quản Sổ vay vốn làm cơ sở để theo dõi nợ vay, trả nợ và thực hiện các giao dịch khác với NHCSXH. Khi hết số trang trên Sổ hoặc Sổ bị thất lạc phải thông báo ngay cho Ngân hàng nơi quản lý dư nợ xem xét cấp Sổ vay vốn mới.
Ng©n hµng ChÝnh s¸ch x· héi
Ng©n hµng chÝnh s¸ch x· héi
Vietnam bank for Social policies
VBSP

SỔ VAY VỐN
Mã khách hàng:..............................................
|
| Họ và tên người vay:................................................. Địa chỉ nơi cư trú...................................................... .............................................................................. Ngân hàng nơi giao dịch: .......................................... ................................................................................ | |
THU NỢ - DƯ NỢ (tiếp theo) | Tổng dư nợ | Trong đó | Chữ ký | Dư nợ trong hạn | Dư nợ quá hạn | Dư nợ khoanh | Kế toán | Người vay | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | THU NỢ - DƯ NỢ (tiếp theo) |
Tổng dư 000nợ | Trong đó | Chữ ký |
Dư nợ trong hạn | Dư nợ quá hạn | Dư nợ khoanh | Kế toán | Người vay |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÁC BÊN
1. Sổ vay vốn là một dạng Hơp đồng tín dụng/giấy nhận nợ của người vay với Ngân hàng Chính sách xã hội (NHCSXH).
2. Quyền và nghĩa vụ của NHCSXH
2.1. Quyền của NHCSXH:
a.Yêu cầu người vay thực hiện đúng các quy định cho vay của NHCSXH và những thỏa thuận đã ghi trong Sổ vay vốn.
b. Kiểm tra, giám sát quá trình vay vốn, sử dụng vốn vay và trả nợ của người vay theo định kỳ hoặc đột xuất.
c. Chấm dứt việc cho vay, thu hồi nợ trước hạn hoặc áp dụng các chế tài khác khi phát hiện người vay cung cấp thông tin sai sự thật, sử dụng vốn vay sai mục đích hoặc các vi phạm khác theo quy định.
d. Gia hạn nợ theo quy định của NHCSXH khi người vay gặp rủi ro do nguyên nhân khách quan.
đ. Chuyển nợ quá hạn đối với các khoản vay: sử dụng vốn sai mục đích, các khoản vay đến hạn trả nợ cuối cùng đã hết thời gian gia hạn nợ hoặc không được NHCSXH gia hạn nợ.
e. Khi đến hạn trả nợ cuối cùng mà người vay không trả được nợ thì NHCSXH yêu cầu tất cả các thành viên hoặc có thể yêu cầu bất kỳ thành viên nào có tên trên Giấy Ủy quyền hoặc Giấy sửa đổi ủy quyền sử dụng tài sản của mình để thực hiện nghĩa vụ trả nợ đối với tất cả các món vay của người vay tại NHCSXH.
g. Khởi kiện người vay trước Pháp luật theo quy định.
2.2. Nghĩa vụ của NHCSXH:
a. Thực hiện đúng các quy định cho vay của NHCSXH và những thoả thuận đã ghi trong Sổ vay vốn.
THEO DÕI CHO VAY - |
Ngày tháng | Diễn giải | Số tiền | Lãi suất (%/năm) | Hạn trả nợ cuối cùng |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
b. Giải đáp các thắc mắc về nghiệp vụ cho vay khi người vay yêu cầu.
c. Lưu giữ hồ sơ tín dụng phù hợp với quy định của pháp luật.
3. Quyền và nghĩa vụ của người vay
3.1. Người vay có quyền:.
a. Yêu cầu NHCSXH thực hiện đúng các quy định cho vay và những thỏa thuận đã ghi trong Sổ vay vốn.
b. Trả nợ trước hạn mà không bị phạt phí.
c. Khiếu nại nếu NHCSXH vi phạm quy định cho vay và những thỏa thuận đã được ghi trong Sổ vay vốn.
3.2. Người vay có nghĩa vụ:
a. Chấp hành đúng các quy định cho vay của NHCSXH và những thỏa thuận đã được ghi trong Sổ vay vốn.
b. Cung cấp đầy đủ, trung thực các thông tin, tài liệu liên quan đến việc vay vốn và chịu trách nhiệm về tính chính xác, hợp pháp của các thông tin, tài liệu đã cung cấp.
c. Sử dụng tiền vay đúng mục đích; trả nợ, trả lãi đầy đủ, đúng hạn.
d. Thực hiện trả nợ gốc trực tiếp cho NHCSXH tại Điểm giao dịch xã hoặc trụ sở NHCSXH nơi cho vay.
đ. Chịu trách nhiệm trước pháp luật khi không thực hiện đúng các quy định cho vay của NHCSXH và những thỏa thuận đã được ghi trong Sổ vay vốn.
e. Chịu sự kiểm tra, giám sát của NHCSXH, đơn vị nhận ủy thác và Chính quyền địa phương.
SỔ VAY VỐN
(Người vay lưu giữ)
1. Họ và tên người vay:..............................................................................
Dân tộc:................................................. Giới tính:.....................................
Sinh ngày....................tháng.....................năm:..........................................
CMND/Thẻ căn cước số:............................................................................
Ngày cấp: ........... /........ ../..........; Nơi cấp:...............................................
Nơi cư trú: thôn (ấp)….........................., xã (phường,T.trấn)……………
…………huyện (quận)…….......................tỉnh (T.phố)............................
Theo Giấy ủy quyền lập ngày …../……/…….
2. Số nhân khẩu trong hộ:.......... người; trong đó, số lao động:.......người.
| NGƯỜI VAY VỐN (Ký, ghi rõ họ tên hoặc điểm chỉ) |
TRƯỞNG PHÒNG (TỔ TRƯỞNG) TÍN DỤNG (Ký, ghi rõ họ tên) | GIÁM ĐỐC NGÂN HÀNG (Ký tên, đóng dấu) |
THU NỢ - DƯ NỢ (tiếp theo) |
Tổng dư nợ | Trong đó | Chữ ký |
Dư nợ trong hạn | Dư nợ quá hạn | Dư nợ khoanh | Kế toán | Người vay |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
THEO DÕI CHO VAY - |
Ngày tháng | Diễn giải | Số tiền | Lãi suất (%/năm) | Hạn trả nợ cuối cùng |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
PHẦN GHI BỔ SUNG HÀNG NĂM KHI CÓ THAY ĐỔI 1. Thay đổi ngành nghề, mở rộng sản xuất, dịch vụ đời sống ..………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………..………………………………………………...... …………………………………………………..……………………………………………….. ..………………………………………………..………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………….. 2. Những thay đổi khác (nếu có) ………………………………………………..…………………………………………………. ………………………………………………..…………………………………………………. ………………………………………………..…………………………………………………. …………………………………………………..………………………………………………. ………………………………………………..…………………………………………………. ………………………………………………..…………………………………………………. ………………………………………………..…………………………………………………. ………………………………………………..…………………………………………………. …………………………………………………..………………………………………………. ………………………………………………..…………………………………………………. ………………………………………………..…………………………………………………. ………………………………………………..…………………………………………………. ………………………………………………..…………………………………………………. |
CHƯƠNG TRÌNH..........................................................................
I. PHÂN KỲ
Ngày tháng năm | Số tiền vay |
| |
| |
| |
| |
II. PHẦN THEO DÕI CHO
Ngày tháng năm | Diễn giải | Số tiền | Lãi suất (%/năm) | Hạn trả nợ cuối cùng |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
..........................................................................................................
TRẢ NỢ
VAY - THU NỢ - DƯ NỢ
Tổng dư nợ | Trong đó | Chữ ký |
Dư nợ trong hạn | Dư nợ quá hạn | Dư nợ khoanh | Kế toán | Người vay |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
CHƯƠNG TRÌNH...................................................................................
I. PHÂN KỲ
Ngày tháng năm | Số tiền vay |
| |
| |
| |
| |
II. PHẦN THEO DÕI CHO
Ngày tháng năm | Diễn giải | Số tiền | Lãi suất (%/năm) | Hạn trả nợ cuối cùng |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
..........................................................................................................
TRẢ NỢ
VAY - THU NỢ - DƯ NỢ
Tổng dư nợ | Trong đó | Chữ ký |
Dư nợ trong hạn | Dư nợ quá hạn | Dư nợ khoanh | Kế toán | Người vay |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |